Từ điển Thiều Chửu譚 - đàm① To lớn. ||② Bàn bạc. Cũng như chữ đàm 談. ||③ Trễ tràng. ||④ Họ Ðàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng譚 - đàmNói chuyện. Như chữ Đàm 談 — To lớn.